![]() |
Nguồn gốc | cangzhou 、 trung quốc |
Hàng hiệu | jude |
Chứng nhận | CE、ISO |
Số mô hình | JMII |
đặc điểm của Khớp nối màng JM Series:
1. Bồi thường sai lệch trục hai khả năng, và khớp loại răng có thể nhiều hơn một dịch chuyển góc kép, dịch chuyển hướng tâm của nhỏ, linh hoạt, cho phép một số chuyển vị trục, xuyên tâm và góc.
2. Hiệu quả giảm chấn rõ ràng, không có tiếng ồn, không bị hao mòn.
3. Hiệu suất truyền dẫn cao, lên đến 99,86%.Đặc biệt thích hợp cho việc truyền tải điện năng tốc độ cao vừa và cao.
4. Thích ứng với nhiệt độ cao (-80 + 300) và môi trường khắc nghiệt, và có thể bị sốc, rung, an toàn và điều kiện động.
5. Cấu trúc đơn giản, trọng lượng nhẹ, kích thước nhỏ, lắp ráp và tháo rời thuận tiện.Không cần di chuyển máy có thể được tháo rời (với loại trung gian), không cần bôi trơn.
6. Truyền tải chính xác tốc độ quay, hoạt động đã không trở nên tồi tệ, có thể được sử dụng để truyền tải các máy móc chính xác.
Khớp nối linh hoạt màng JM được sử dụng rộng rãi trong ngành máy móc và thiết bị, luyện kim, hầm mỏ, dầu khí, hóa chất, điện, đóng tàu, vận tải nâng hạ, dệt may, công nghiệp nhẹ, máy nông nghiệp, máy in và máy bơm nước, quạt, v.v. truyền động của máy điện.
Dữ liệu hiệu suất khớp nối công nghiệp kiểu màng / đĩa JMII | ||||||||||||
Kích thước | Mô-men xoắn | Mô men xoắn cực đại | Tốc độ tối đa | Đường kính | Bore LEN | D | DI | t | Độ cứng xoắn | Trọng lượng | Quán tính quay | |
Tn / Nm | Tmax / Nm | nmax r / phút | d1, d2 | JI Y | GIỚI THIỆU | x10 | Kilôgam | kg.m2 | ||||
L | L | |||||||||||
JMI 1 | 40 | 63 | 10700 | 14-28 | 27-62 | 35 | 80 | 39 | 8 ± 0,2 | 0,37 | 0,9 | (Tôi (1 (1 (1H |
JMII 2 | 63 | 100 | 9300 | 20-38 | 38-82 | 40 | 92 | 53 | 0,45 | 1,4 | 0,0011 | |
JMII 3 | 100 | 200 | 8400 | 25-45 | 44-112 | 45 | 102 | 63 | 0,56 | 2.1 | 0,002 | |
JMII 4 | 250 | 400 | 6700 | 30-55 | 60-112 | 55 | 128 | 77 | ll ± 0,3 | 0,81 | 4.2 | 0,006 |
JMII 5 | 500 | 800 | 5900 | 35-65 | 60-142 | 65 | 145 | 91 | 1,2 | 6.4 | 0,012 | |
JMII 6 | 800 | 1250 | 5100 | 40-75 | 84-142 | 75 | 168 | 105 | 14 ± 0,3 | 1,42 | 9,6 | 0,024 |
JMII 7 | 1000 | 2000 | 4750 | 45-80 | 84-172 | 80 | 180 | 112 | 15 ± 0,4 | 1,9 | 12,5 | 0,0365 |
JMII 8 | 1600 | 3150 | 4300 | 50-85 | 84-172 | 200 | 120 | 2,35 | 15,5 | 0,057 | ||
JMII 9 | 2500 | 4000 | 4200 | 55-85 | 84-172 | 205 | 20 ± 0,4 | 2,7 | 16,5 | 0,065 | ||
JMII 10 | 3150 | 5000 | 4000 | 55-90 | 84-172 | 90 | 215 | 128 | 3.02 | 19,5 | 0,083 | |
JMII 11 | 4000 | 6300 | 3650 | 60-95 | 107-172 | 100 | 235 | 132 | 23 ± 0,5 | 3,46 | 25 | 0,131 |
JMII 12 | 5000 | 8000 | 3400 | 60-100 | 107-212 | 250 | 145 | 3,67 | 30 | 0,174 | ||
JMII 13 | 6300 | 10000 | 3200 | 63-110 | 107-212 | 110 | 270 | 155 | 5.2 | 36 | 0,239 | |
JMII 14 | 8000 | 12500 | 2850 | 65-110 | 107-212 | 115 | 300 | 162 | 27 ± 0,6 | 7.8 | 45 | 0,38 |
JMII 15 | 10000 | 16000 | 2700 | 70-125 | 107-212 | 125 | 320 | 176 | 8,43 | 55 | 0,5 | |
JMII 16 | 12500 | 20000 | 2450 | 75-130 | 107-252 | 140 | 350 | 186 | 32 ± 0,7 | 10,23 | 75 | 0,85 |
JMII 17 | 16000 | 25000 | 2300 | 80-140 | 132-252 | 145 | 370 | 203 | 10,97 | 85 | 1.1 | |
JMII 18 | 20000 | 31500 | 2150 | 90-160 | 132-302 | 165 | 400 | 230 | 13.07 | 115 | 1,65 | |
JMII 19 | 25000 | 40000 | 1950 | 100-170 | 167-302 | 175 | 440 | 245 | 38 ± 0,9 | 14,26 | 150 | 2,69 |
JMII 20 | 31500 | 50000 | 1850 | 110-180 | 167-302 | 185 | 460 | 260 | 22,13 | 170 | 3,28 | |
JMII 21 | 35500 | 56000 | 1800 | 120-200 | 167-282 | 200 | 480 | 280 | 23,7 | 200 | 4,28 | |
JMII 22 | 40000 | 63000 | 1700 | 130-200 | 202-352 | 210 | 500 | 295 | 24,6 | 230 | 5.18 | |
JMII 23 | 50000 | 80000 | 1600 | 140-220 | 202-352 | 220 | 540 | 310 | 44 ± 1 | 29,71 | 275 | 7.7 |
JMII 24 | 63000 | 100000 | 1450 | 150-240 | 202-410 | 240 | 600 | 335 | 50 ± 1,2 | 32,64 | 380 | 9.3 |
JMII 25 | 80000 | 125000 | 1400 | 160-250 | 242-352 | 255 | 620 | 350 | 50 ± 1,2 | 37,69 | 410 | 15.3 |
JMII 26 | 90000 | 140000 | 1300 | 180-260 | 242-410 | 275 | 660 | 385 | 50.43 | 510 | 20,9 | |
JMII 27 | 112000 | 180000 | 1200 | 190-280 | 282-470 | 295 | 720 | 410 | 60 ± 1,4 | 71,51 | 620 | 32.4 |
JMII 28 | 140000 | 200000 | 1150 | 220-300 | 282-470 | 300 | 740 | 420 | 93,37 | 680 | 36 | |
JMII 29 | 160000 | 224000 | 1100 | 240-320 | 330-470 | 320 | 770 | 450 | 114,53 | 780 | 43,9 | |
JMII 30 | 180000 | 280000 | 1050 | 250-340 | 330-550 | 350 | 820 | 490 | 130,76 | 950 | 60,5 |
Nanpi quận Jude đồng sản xuất thiết bị truyền dẫn., LTD.là một doanh nghiệp chuyên nghiên cứu và sản xuất khớp nối.Ngoài ra, chúng tôi có thể phát triển các sản phẩm mới và sản xuất hàng loạt.Với kinh nghiệm phong phú, đội ngũ R & D chuyên nghiệp và các thiết bị khác nhau trong khớp nối, nó có các điều kiện vượt trội để đáp ứng các yêu cầu khác nhau của bạn.
Sản phẩm chính của Công ty là: các loại khớp nối dùng cho ngành máy móc trên toàn quốc như: khớp nối đàn hồi xuyên tâm, khớp nối ty ren, khớp nối vạn năng, khớp nối bánh răng tang trống, khớp nối đàn hồi dạng hoa mận, khớp nối cứng oldham, khớp nối xích con lăn, khớp nối màng , khớp nối chốt đàn hồi cột, khớp nối chốt đàn hồi, khớp nối chốt đàn hồi, khớp nối trục bơm, v.v.
Các khái niệm của công ty chúng tôi là sống dựa trên chất lượng và phát triển trên danh dự.Khớp nối có ưu điểm là chất lượng cao, giá thành rẻ, mẫu mã sản phẩm hoàn chỉnh. Công ty chúng tôi sẽ là sự lựa chọn tốt nhất của bạn, và chúng tôi mong muốn được hợp tác với bạn.
Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi và muốn biết thêm chi tiết,
bạn có thể nhấp vào bên dưới hoặc nhấp vào đây để gửi cho chúng tôi yêu cầu của bạn.
chúng tôi sẽ trả lời ngay lập tức.
Liên lạc chúng tôi bất cứ lúc nào